Cùng nhau điểm lại nhân vật nhé
Kinomoto Sakura
Lồng tiếng bởi Sakura Tange (bản tiếng Nhật), Carly McKillip phần 1 và Kari Wahlgren ở phần 2 (bản tiếng anh)
* Tên tiếng Anh: Sakura Avalon.
* Tên tiếng Trung: Mộc Chi Bản Trác (木之本 桜)
* Ngày sinh: 01.04
* Ý nghĩa tên: Hoa anh đào.
* Nhóm máu: A
* Tính cách: Tốt bụng, hồn nhiên, đáng yêu, luôn lạc quan yêu đời và rất sợ ma.
* Môn học ưa thích: Thể dục, Âm nhạc.
* Môn học ghét nhất: Toán.
* Thức ăn ưa thích: mì lạnh, trứng chiên,bánh kem.
* Thức ăn không thích: Konnyaku, những món nhão nhớt.
* Màu sắc ưa thích: Hồng, trắng
* Loài hoa ưa thích: hoa anh đào, Manuvi,nadesiko
* Món nấu sở trường: Bánh kẹp, bánh chiên.
* Câu lạc bộ ngoại khóa: Đội cổ động.
* Thứ muốn có: Mẹ của mình, Yukito, phút cuối là Li Syaoran, cặp sách mới.
* Bạn thân; Daidouji tomoyo,Kero-chan,Li Syaoran
* Gia đình:
- Bố Fujitaka và mẹ Nadeshiko (đã mất lúc Sakura 3 tuổi).
- Anh trai Touya
* Câu nói nổi tiếng: "Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi!".
Li Syaoran
* Tên tiếng Việt: Lý Tiểu Lang (李 小狼)
* Ý nghĩa tên: Con sói nhỏ
* Ngày sinh: 13 - 7
* Nhóm máu:O
* Tính cách: Lạnh lùng, nhưng thật ra rất tốt bụng
* Môn học ưa thích: Toán
* Môn học ghét nhất: Tiếng Nhật
* Thức ăn ưa thích: Dim Sum, Chocolate, trà
* Thức ăn không thích: Konnyaku (1 món ăn của Nhật)
* Màu sắc ưa thích: Xanh lá cây
* Loại hoa ưa thích: Mẫu đơn,Anh đào
* Sở trường: Võ kungfu
* Câu lạc bộ ngoại khoá: Điền kinh
* Thứ muốn có: quyển sách Clow và sau này là Sakura
* Gia đình:
- Mẹ: Li Yelan
- Em họ: Li Meiling (chỉ có trong anime)
-4 người chị : không biết tên ( chỉ có trong movie 1 )
Daidouji Tomoyo
* Tên tiếng Anh: Madison Taylor
* Tên tiếng Trung: Đại Đạo Tự Tri Thế (大道寺 知世)
* Sinh ngày: 3 - 9
* Nhóm máu: A
* Tính cách: Dịu dàng, tinh tế, luôn nghĩ đến người khác, nhưng đôi lúc hơi... kì cục!
* Sở thích : Quay phim và thiết kế trang phục cho Sakura
* Môn học yêu thích: Văn , âm nhạc
* Môn học ghét nhất: Không có
* Câu lạc bộ ngoại khoá: Đội hợp xướng
* Màu ưa thích: Vàng nhạt, trắng
* Hoa ưa thích: Mộc Lan, Anh Đào
* Món ăn ưa thích: Mì, Sushi
* Món ăn ghét nhất: Những món cay
* Món nấu sở trường: Món ăn Italy
* Vật muốn có: Máy quay phim mới
* Bạn thân: Kinomoto Sakura, Kero-chan.
* Gia đình:
- Mẹ Sonomi
Li Meiling
* Tên tiếng Nhật : Li Meiling
* Tên tiếng Anh: Meilin Rae
* Tên tiếng Trung Quốc: Lý Môi Linh
* Ngày sinh: 25 - 3
* Nhóm máu: B
* Tính cách: Dũng cảm, ngang bướng, đôi lúc rất nhõng nhẽo
* Môn học ưa thích: Thể dục, Âm nhạc
* Môn học ghét nhất: không có
* Thức ăn ưa thích: Almond bean-curd (bánh phô mát hạnh nhân), bánh bao Anh đào, Sesame Dumpling
* Thức ăn không thích: Nấm tai của người Do Thái
* Màu sắc ưa thích: Đỏ
* Loại hoa ưa thích: Sen
* Câu lạc bộ ngoại khoá: Không có
* Sở trường: Võ Kungfu
* Thứ muốn có nhất: Tình cảm của Li Syaoran
* Gia đình: Anh họ Li Syaoran
Kinomoto Fujitaka
* Tên tiếng Nhật: Kinomoto Fujitaka
* Tên tiếng Anh: Adiden Avalon
* Tên tiếng Trung: Mộc Chi Bản Đằng Long (木之本 藤隆)
* Ngày sinh: 3 - 1
* Ý nghĩa tên: Dây Trường Xuân
* Tính cách: Hiền hậu, dễ mến, luôn luôn mỉm cười
* Công việc: Giáo sư, giảng viên đại học
* Thức ăn ưa thích: Bánh ngọt
* Thức ăn không thích: Không có
* Màu sắc ưa thích: Trắng
* Loài hoa ưa thích: anh đào,nadeshiko
* Món nấu sở truờng: Bánh ngọt
* Sở thích riêng: Nấu nướng, làm việc nhà
* Sở trường: nhớ tên và mặt người khác
* Thứ ưa thích nhất: TV game
* Gia đình:
- Con trai Kinomoto Touya
- Con gái Kinomoto Sakura
- Vợ Kinomoto Nadeshiko (đã qua đời)
Kinomoto Nadeshiko
* Tên tiếng Trung: Mộc Chi Bản Phủ Tử (木之本 撫子)
* Ngày sinh: 20 - 5
* Ý nghĩa tên: Hoa phù tử (một loại hoa cẩm chướng đơn)
* Tính cách: Dịu dàng, thanh lịch, nhân hậu
* Công việc: Làm người mẫu ảnh từ năm 16 tuổi
* Màu sắc yêu thích: Trắng
* Loài hoa ưa thích: Wiateria (hoa có màu trắng hoặc màu tím nhạt) và hoa anh đào
* Thức ăn ưa thích: thức ăn ngọt và trà
* Thức ăn ghét nhất: Không có
* Món nấu sở trường: Không có
* Sở thích riêng: Ngủ (cô ấy có thể ngủ ở bất cứ nơi nào)
* Việc làm kém nhất: nhớ mặt và tên người ta
* Gia đình:
- Chồng Kinomoto Fujitaka
- 2 con Touya và Sakura
- Cha ruột Amamiya Masaki
- Dì: Daidōji Sonomi
Kinomoto Touya
* Tên tiếng Nhật: Kinomoto Tōya
* Tên tiếng Anh: Tory Avalon
* Tên tiếng Trung: Mộc Chi Bản Đào Thỉ (木之本 桃矢)
* Ngày sinh: 29 - 2
* Ý nghĩa tên: Mũi tên bằng gỗ anh đào
* Nhóm máu: O
* Tính cách: Bảo thủ, nghiêm khắc nhưng thật ra rất thương và quan tâm đến Sakura
* Sở thích: Trêu tức Sakura
* Môn học ưa thích: Hoá học
* Môn học ghét nhất: Không có
* Câu lạc bộ ngoại khoá: Đội bóng đá
* Màu ưa thích: Xanh dương
* Hoa ưa thích: Anh đào
* Món ăn ưa thích: bít tết
* Món ăn ghét nhất: Đậu phụ chiên
* Món nấu sở trường: Cơm chiên trứng
* Vật muốn có: Giày đá bóng mới
* Gia đình:
- Bố Kinomoto Fujitaka
- Em gái Kinomoto Sakura
- Mẹ Kinomoto Nadeshiko (mất khi cậu ấy 10 tuổi)
Tsukishiro Yukito
* Tên tiếng Nhật: Tsukishiro Yukito
* Tên tiếng Anh: Julian Star
* Tên tiếng Trung: Nguyệt Thành Tuyết Thố (月城 雪兎)
* Sinh ngày: 25 - 12
* Ý nghĩa tên: Con thỏ tuyết
* Nhóm máu: AB
* Tính cách: Ôn hòa, dễ mến, hay cười nhưng ăn rất nhiều
* Môn học yêu thích: Toán
* Môn học ghét nhất: Không có
* Câu lạc bộ ngoại khoá: bắn cung, bóng đá, bóng rổ
* Màu sắc ưa thích: Trắng
* Hoa ưa thích: Linh lan
* Món ăn ưa thích: Tất cả các món ăn
* Món ăn ghét nhất: Không có
* Món nấu sở trường: Cơm cà ri
* Vật đang muốn có: Hộp đựng cơm trưa mới
Yue
* Tên tiếng Nhật: Trong truyện là Yue, nhưng theo nghĩa thì tiếng Nhật là Tsuki
* Tên tiếng Anh: Yueh (theo nghĩa của tên thì là Moon)
* Tên tiếng Trung: Nguyệt (月)
* Ý nghĩa tên: Mặt trăng
* Chủ nhân: Kinomoto Sakura
* Sinh nhật: Bí mật
* Biểu tượng: Mặt trăng
* Thuộc tính: Âm (đen tối)
* Món ăn ưa thích: Không ăn được gì cả
* Việc không thích: Những chuyện phiền toái
* Hình dạng ngụy trang: Tsukishiro Yukito
Ceroberus (Kero-chan)
* Chủ nhân: Kinomoto Sakura
* Sinh nhật : 22 - 6
* Tính cách: Ham ăn, đôi khi bướng bỉnh và làm hỏng việc
* Biểu tượng: Mặt trời
* Thuộc tính: Dương
* Món ăn ưa thích: Đồ ngọt nói chung
* Nơi ưa thích: Náo nhiệt, nhộn nhịp
* Chuyện không thích: Buồn hoặc cô đơn
* Hình dạng nguỵ trang: Thú nhồi bông Kero (tên do Sakura đặt).
@Nguồn: Wikipedia
Tạm thời như thế đã, từ từ post típ , nhiu wá